Từ vựng trong bài: carbon dioxide, carbon footprint, extinction, habitat, oxygen, product, resident, pollution, transport, forest, risk, movement, endanger, participate, protect, reduce, absorb, reuse, recycle, conserve, plant, toxic, plastic, renewable, environmental, wild, turn off, cut down on, clean up, pick up.
Từ vựng tiếng Anh 8 unit 4 Ethnic Groups Of Viet Nam
Từ vựng trong bài: overlook, traditional, stilt house, terraced field, communal house, livestock,.…
Từ vựng mở rộng: majority, role, hunt, plantation, flute, multi-storey, technique,.…
Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 8 unit 4.
Từ vựng tiếng Anh 8 unit 11 Science and technology
Từ vựng trong bài: Face-to-face, Interact, Online, Connection, Computer, Digital, Communication, Contact lens, Invention, Robot, Telephone, Face recognition, Video conferencing, Fingerprint scanner, Eye-tracking, Device, Technology, Smartphone, Biometric, Nanolearning, Application, Experiment, Discover, Create, Develop, Introduce, Convenient, Helpful, Independent, Effortless.
Từ vựng mở rộng: Automation, Innovation, Advance, Artificial intelligence, Efficient, Revolutionary, Upgrade, Optimise, Futuristic, Wireless.
Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 8 unit 11.
Từ vựng Unit 2 lớp 10 Humans And The Environment
Tiếng Anh 10 Unit 2: Từ vựng Download
Tiếng Anh 10 Unit 2: Từ vựng Humans And The Environment sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Từ vựng Unit 2 lớp 10 Global success tổng hợp toàn bộ từ mới quan trọng xuất hiện trong các bài Humans And The Environment theo chương trình tiếng Anh 10 Global Success. Qua đó giúp các em học sinh lớp 10 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.
Từ vựng Tiếng Anh 10 Global Success Unit 2 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì các bạn học sinh mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Vậy dưới đây là trọn bộ Từ vựng Unit 2 lớp 10 Global success Humans And The Environment mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm File nghe Tiếng Anh 10 Global Success.
Từ vựng tiếng Anh 8 unit 10 Communication in the future
Từ vựng trong bài: video conference, tablet, adjust, webcam, focus on, zoom in, high-speed, Internet connection, a piece of cake, carrier pigeon, social network, voice message, group call, smartphone, emoji,..
Từ vựng mở rộng: device, reply, effective, face-to-face, type, deliver, clarity, mute, debate, immediately.
Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 8 unit 10.
Từ vựng tiếng Anh 8 unit 2 Life in the countryside
Từ vựng trong bài: harvest, herd, plough, milk, feed, hospitable, well-trained, vast,...
Từ vựng mở rộng: guests, poultry, speciality, historical, grain, observe,...
Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 8 unit 2.
Các phiên bản khác và liên quan:
Từ Vựng Unit 2 Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
Bài học của Unit 1 này sẽ giúp học sinh hiểu về cách quản lý thời gian và tầm quan trọng của việc có thời gian nghỉ ngơi trong cuộc sống hàng ngày. Để giúp các em học sinh lớp 8 năm bắt bài học dễ dàng hơn, Trường cấp 3 Lê Hồng Phong sẽ tổng hợp phần từ vựng cần học trong bài này.
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm
Giấy phép hoạt động Trung tâm chuyên luyện thi IELTS số 4478 /GCN-SGDĐT Hà Nội.
Bài viết cung cấp cho học sinh kho tàng từ vựng phong phú, bao gồm tất cả từ vựng theo từng unit trong sách giáo khoa tiếng Anh lớp 8 từ nhà cửa, trường học, bạn bè đến sở thích, môi trường, v.v. Mỗi từ vựng được giải thích rõ ràng nghĩa tiếng Việt, phiên âm chuẩn xác và ví dụ cụ thể giúp học sinh dễ dàng hiểu và ghi nhớ.
Từ vựng tiếng Anh 8 unit 9 Natural disasters
Từ vựng trong bài: Flood, Disaster, Tornado, Storm, Volcanic eruption, Earthquake, Landslide, Tsunami, Violent, Dangerous, Awful, Tremble, Damage, Hurt, Victim, Property, Destroy, Missing, Fear, Safe, Warn, Predict, Emergency kit, Rescue worker, Instruction, Strengthen, Prepare, Avoid, Medicine, Authority.
Từ vựng mở rộng: Hurricane, Drought, Wildfire, Evacuation, Catastrophe, Hazard, Mitigate, Resilience, Vulnerable, Recovery.
Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 8 unit 9.
Từ vựng tiếng Anh 8 unit 6 Lifestyles
Từ vựng trong bài: greet, lifestyle, serve, in the habit of, dogsled, native art, tribal dance, experience,...
Từ vựng mở rộng: diet, hygine, routine, stress, work-life balance, …
Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 8 unit 6.
Từ vựng tiếng Anh 8 unit 3 Teenagers
Từ vựng trong bài: account, craft, expectation, notification, highland, stress, freedom, interest, competition, classmate, browse, bully, concentrate, connect, upload, participate, scare, enjoyable, focused, mature, diverse, midterm, unforgettable, user-friendly, tolerant, sensitive, relaxing, lonely, log on to, peer pressure.
Từ vựng mở rộng: youngster, adolescence, psychological, parental, personality, aware, responsible, sociable, enthusiastic, energetic.
Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 8 unit 3.
Từ vựng tiếng Anh 8 unit 12 Life on other planets
Từ vựng trong bài: science fiction, Earth, spaceship, break down, creature, planet, destroy, alien, attack, take over, oppose, commander, possibility, explore, telescope, UFO, rocket, galaxy, crater, atmosphere, stormy,…
Từ vựng mở rộng: habitat, exist, Jupiter, Mars, Venus, Mercury, Neptune, Saturn, Uranus, scary.
Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 8 unit 12.
Với kho tàng từ vựng phong phú, giải thích chi tiết và bài tập vận dụng, hi vọng bài viết trên giúp học sinh nắm vững kiến thức, nâng cao khả năng ghi nhớ và sử dụng từ vựng tiếng Anh 8 hiệu quả. Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học IELTS học sinh cấp 2 với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.
Từ vựng tiếng Anh 8 unit 8 Shopping
Từ vựng trong bài: open-air market, bargain, price tag, on sale, shopaholic, browse, Internet access,…
Từ vựng mở rộng: mall, shop assistant, refund, return, fitting room, consumer, promotion,...
Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 8 unit 8.
Từ vựng tiếng Anh 8 unit 1 Leisure activities
Từ vựng trong bài: balance, trick, savings, leisure, muscle, comedy, melody, poetry, train, detest, fancy, fold, message, prefer, socialise, communicate, adore, exist, educate, crazy, cruel, fond, keen, satisfied, addicted, weird, irritated, keep in touch, stay in shape, hang out.
Từ vựng mở rộng: visit, cultural, shop, energy, enjoy, outdoor, interested, obsessed, health, involved
Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 8 unit 1.
Từ vựng tiếng Anh 8 unit 5 Our Customs And Traditions
Từ vựng trong bài: acrobatics, spirit, value, laughter, ceremony, contestant, festival, atmosphere, tourist, awareness, luck, dance, celebration, tradition, admire, pray, preserve, worship, decorative, ornamental, take part in, chase away, family bonding, family reunion, come up with, look forward to, martial arts, table manners, wake up, take place
Từ vựng mở rộng: culture, custom, historic, nostalgic, eliminate, assimilation, identity, enjoy, health, peace.
Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 8 unit 5.